Từ điển Thiều Chửu
馱 - đà/đạ
① Ngựa cõng (đồ xếp trên lưng ngựa), ngựa thồ. Nói rộng ra phàm dùng sức mà cõng mà vác đều gọi là đà. ||② Một âm là đạ. Cái đồ đã vác. Như đạ tử 馱子 cái giá chở đồ (bắc lên lưng súc vật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
馱 - đà
Ngựa chở đồ trên lưng — Cõng trên lưng — Chuyên chở đồ đạc.